1. CHÍNH SÁCH GIÁ BÁN:
Đơn vị tính: Việt Nam đồng/cơ sở
STT |
Phân hệ |
Bệnh viện Tuyến Huyện và tương đương |
Bệnh viện Tuyến Tỉnh và tương đương |
1 |
Phân hệ Hàng đợi |
50.000.000 |
100.000.000 |
2 |
Phân hệ Tự đăng ký khám chữa bệnh và tra cứu thông tin bệnh nhân, đánh giá sự hài lòng của người bệnh - dùng cho Kios |
60.000.000 |
120.000.000 |
* Đơn giá bán phần mềm, dịch vụ phần mềm thuộc đối tượng không chịu thuế GTGT.
2. CÁC PHÂN HỆ CHỨC NĂNG CHÍNH CỦA PHẦN MỀM
TT |
CHỨC NĂNG CHI TIẾT |
DIỄN GIẢI |
A |
PHÂN HỆ HÀNG ĐỢI |
|
1 |
Rút số đăng ký khám chữa bệnh |
Rút theo cây phát số |
2 |
Gọi bệnh nhân vào đăng ký bằng loa |
|
3 |
Hiển thị số đang gọi ra thiết bị ngoại vi |
Hiển thị lên LED, LCD |
4 |
Sinh và in số thứ tự khám bệnh khi đăng ký mới thông tin bệnh nhân |
In tại quầy đăng ký |
5 |
Gọi bệnh nhân vào khám bằng loa |
|
6 |
Hiển thị danh sách bệnh nhân chờ khám ở các màn hình LCD |
Các màn hình LCD treo ở các cửa phòng khám |
7 |
Sinh số thứ tự chờ làm các dịch vụ |
Sinh khi các bộ phận chỉ định dịch vụ cho bệnh nhân |
8 |
Hiển thị danh sách bệnh nhân chờ làm dịch vụ ở các màn hình LCD |
Các màn hình LCD treo ở các cửa phòng dịch vụ |
9 |
Gọi bệnh nhân vào làm dịch vụ bằng loa |
|
10 |
Hiển thị danh sách bệnh nhân chờ cấp đơn ngoại trú |
Các màn hình LCD treo ở các quầy thuốc cấp ngoại trú |
11 |
Gọi bệnh nhân vào lấy thuốc bằng loa |
|
B |
PHÂN HỆ TỰ ĐĂNG KÝ KHÁM CHỮA BỆNH VÀ TRA CỨU THÔNG TIN BỆNH NHÂN, ĐÁNH GIÁ SỰ HÀI LÒNG CỦA NGƯỜI BỆNH - DÙNG CHO KIOS |
|
I |
TỰ ĐĂNG KÝ KHÁM, CHỮA BỆNH |
|
1 |
Cho phép cài đặt đối tượng đăng ký |
Tự đăng ký khám chữa bệnh: |
2 |
Cho phép cài đặt kiểm tra thông tuyến bảo hiểm đối với bệnh nhân bảo hiểm y tế |
|
3 |
Cho phép khai báo các chuyên khoa đăng ký vào khám |
|
4 |
Chức năng quẹt thẻ BHYT để đăng ký |
|
5 |
Chức năng quẹt thẻ khám bệnh thông mình để đăng ký |
|
6 |
Chức năng kiểm tra thông tin thẻ trên cổng BHXH và đưa ra thông báo Cho người bệnh |
|
7 |
Tự động kết nối tới hệ thống Database HIS để chuyển thông tin bệnh nhân vào các phòng khám đã đăng ký |
|
II |
ĐÁNH GIÁ SỰ HÀI LÒNG |
|
8 |
Cho phép khai báo danh mục câu hỏi khảo sát đánh giá sự hài lòng bệnh nhân: Khâu đăng ký, thái độ nhân viên bệnh viên, thời gian chờ làm thủ tục,… |
|
9 |
Cho phép bệnh nhân đánh giá hài lòng hoăc không hài lòng theo từng mục câu hỏi khảo sát |
|
10 |
Thống kê kết quả đánh giá hài lòng/ không hài lòng theo thời gian cho từng mục khảo sát |
|
III |
TRA CỨU THÔNG TIN BỆNH NHÂN |
|
11 |
Cho phép bệnh nhân quét mã thẻ, nhập mã khám bệnh để tra cứu thông tin |
|
12 |
Cho phép tra cứu thông tin hành chính |
|
13 |
Cho phép trả cứu thông tin bệnh (thông tin tra cứu đến mức độ nào do bệnh viện yêu cầu) |
|
14 |
Cho phép tra cứu thông tin chi phí khám chữa bệnh (thông tin tra cứu đến mức độ nào do bệnh viện yêu cầu) |
|
15 |
Tra cứu kết quả xét nghiệm (Cho phép bệnh viện cài đặt có hoặc không) |
|
16 |
Tra cứu kết quả CLS Chẩn đoán hình ảnh (Cho phép bệnh viện cài đặt có hoặc không) |